Dầu cắt gọt kim loại – Dầu cắt gọt Total Lactuca LT2
Mô tả :Dầu cắt gọt kim loại Total Lactuca LT2 được pha chế rất hiện đại bởi dầu gốc đặc biệt, các hệ phụ gia chống gỉ và chống tạo bọt tạo ra hệ nhũ bền vững giúp cho khả năng gia công hoàn hảo. Được sử dụng trong quá trình gia công kim loại nhằm làm mát và bôi trơn vị trí kim loại được gia công, đồng thời nó cũng có tác dụng làm sạch những mảnh vụn kim loại xuất hiện trong quá trình gia công khỏi bề mặt chi tiết.
xem thêm : http://www.hoanglongjsc.com.vn/cutting-oil-produce.html
ƯU ĐIỂM SẢN PHẨM
- Sử dụng Total Lactuca LT2 cho độ bóng bề mặt ,độ chính xác cao.
- Rất dễ dàng khi sử dụng, đổ dầu vào nước có chất lượng tốt.
- Ổn định xuất sắc trong sử dụng, do đó cho phép sử dụng với chu kỳ thay dầu dài
- Theo dõi dễ dàng nhờ phân tích bằng việc sử dụng khúc xạ kế.
- Các chức năng chống gỉ và chống tạo bọt vượt trội.
- Không ảnh hưởng xấu tới chất lượng sơn tốt.
- Thể nhũ của dầu trong nước ổn định thời gian dài.
ỨNG DỤNG
- Được sử dụng trong các công đoạn gia công như : khoan, bào, phay,tiện và cưa trên các loại thép cacbon,thép hợp kim khác nhau từ mềm đến vừa đặc biệt khi sử dụng mũi cắt các – bít.
- Với việc sử dụng dầu cắt để làm mát, làm trơn điểm gia công, độ chính xác gia công và độ nhám về mặt sẽ được cải thiện, giảm được ma sát của dao cắt. Dầu cắt còn làm rửa trôi mạt cắt ra khỏi dụng cụ gia công hay vật cắt, cũng làm giảm phát sinh những sai sót gia công xảy ra do tích tụ vụn cắt. Hơn nữa, cũng giúp ích cho việc phòng tránh sự biến dạng do nhiệt của máy bởi lượng nhiệt phát sinh khi gia công.
xem thêm : Mua dầu thủy lực 32,46,68 chính hãng giá rẻ
Đặc tính kỹ thuật
Các đặc tính tiêu biểu
|
Phương pháp
|
Đơn vị tính
|
|
Sự thể hiện
|
Bằng mắt
|
–
|
Trong
|
0
Tỷ trọng ở 15 C
|
ASTM D 4052
|
3
kg/m
|
972
|
Mầu sắc
|
ASTM D 1500
|
–
|
3.0
|
0
Độ nhớt ở 40 C
|
ASTM D 445
|
2
mm /s
|
39
|
Điểm chớp cháy
|
ASTM D 92
|
0
C
|
188
|
5% nhũ trong 200ppm HW: -pH |
Nội bộ
|
–
|
9.1
|
– Dạng nước hòa tan
|
Bằng mắt
|
–
|
Nhũ tương
|
– Sự thể hiện
|
Bằng mắt
|
–
|
Trắng sữa
|
– Thử nghiệm ăn mòn tấm sắt
|
IP 125
|
–
|
0/0-0
|
– Thử ăn mòn lọc/phoi thép
|
IP 287
|
–
|
Biến mầu (5%)
|
– Nghiên cứu tạo bọt
|
|
–
|
|
+ Bọt ban đầu (0 phút)
|
Nội bộ
|
ml
|
10
|
+ Thời gian vỡ bọt
|
|
phút
|
15 giây – 0
|