Shell Tellus S3 M 32
Shell Tellus S3 M 32 Dầu thuỷ lực không tro chất lượng cao
Shell Tellus S3 M 32 là dầu thuỷ lực chất lượng cao sử dụng công nghệ không tro độc quyền để cung cấp tính năng bảo vệ ưu hạng trong phần lớn các hoạt động sản xuất và vận hành nhiều thiết bị di động. Chống phân huỷ do nhiệt hoặc ứng suất cơ học, ngăn ngừa sự hình thành cặn có thể làm giảm hiệu suất của hệ thống thuỷ lực
Lợi ích
- Tuổi thọ dầu cao – Tiết kiệm bảo dưỡng
- Khả năng chịu áp lực cao và tính năng chống mài mòn.
- Khả năng lọc cặn cao, tính năng chống oxy hoá và chống ăn mòn cao.
- Khả năng tách nhũ, chống tạo bọt và tẩy rửa tuyệt vời.
- Tăng khả năng chống mài mòn tuyệt hảo cho các thiết bị trong hệ thống.
- Bảo vệ tốt giúp bôi trơn tuyệt hảo các loại hệ thống thủy lực
- Tương thích với phần lớn các loại dầu gốc khoáng khác.
- Duy trì hiệu suất hệ thống
Sử dụng
- Hệ thống thuỷ lực công nghiệp và sản xuất
- Các hệ thống thuỷ lực công nghiệp hoạt động thường xuyên.
- Máy ép nhựa, máy công cụ có sử dụng hệ thống thuỷ lực.
- Các hệ thống thuỷ lực với bơm cánh quạt, hộp số hay piston.
- Các thiết bị thuỷ lực của máy thi công cầu đường, xây dựng tải trọng nặng, các hệ thống thuỷ lực tuần hoàn.
- Dùng cho mọi hệ thống thủy lực bánh răng chịu tải nhẹ, các biến tốc, ổ trục của máy công nghiệp như máy ép nhựa, máy cơ khí.
- Hệ thống thuỷ lực có chế độ làm việc tải nặng
- Hệ thống thuỷ lực di động và hàng hải
Tiêu chuẩn kỹ thuật và chấp thuận
- Dầu Shell Tellus S3 M đạt chấp thuận:
- Denison Hydraulics (HF-0, HF-1 và HF-2)
- Cincinnati Machine (P-68, P-70 and P-69)
- Dầu Shell Tellus S3 M đạt hoặc vượt mức chỉ tiêu kỹ thuật sau đây:
- ISO 11158 dầu loại HM
- DIN 51524-2 (dầu loại HLP)
- ASTM 6158 (dầu khoáng loại HM)
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Shell Tellus S3 M
|
22
|
32
|
46
|
68
|
100
|
Loại dầu ISO (ISO 6743-4)ISO (ISO
6743-4)
|
HM
|
HM
|
HM
|
HM
|
HM
|
Độ nhớt động học (ASTM D 445) tại
0 °C cSt
40 °C cSt
100 °C cSt
|
180
22
4.3
|
322
32
5.4
|
576
46
6.8
|
1038
68
8.7
|
≤ 2560
100
≥ 9.9
|
Chỉ số độ nhớt (ISO 2909)
|
100
|
104
|
98
|
97
|
100
|
3
Tỉ trọng tại 15°C kg/m (ISO 12185)
|
0.87
|
0.86
|
0.88
|
0.88
|
–
|
Điểm chớp cháy – PMCC °C
(IP 34)
|
204
|
236
(COC)
|
218
|
222
|
> 205
(COC)
|
Điểm rót chảy °C
(ISO 3016)
|
-30
|
-30
|
-30
|
-30
|
–
|
BAO BÌ
Phuy 209L
BẢO QUẢN VÀ AN TOÀN
Dầu này có chứa các dầu gốc khoáng tinh chế kỹ và các phụ gia đặc biệt. Ở điều kiện thường, dầu không chứa các chất độc hại, nguy hiểm. Tất cả các loại dầu nhờn nên được bảo quản cẩn thận, đặc biệt là hạn chế sự tiếp xúc với da.
Tránh xa các tia lửa điện và các vật liệu cháy. Thùng chứa dầu phải được che chắn cẩn thận và tránh xa nguy cơ gây ô nhiễm. Xử lý dầu đã qua sử dụng phải đúng cách, không đổ trực tiếp xuống mương rãnh, nguồn nước