Skip to content
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Chính sách bán hàng
  • Blog
  • Liên hệ
  • Language:
  • Language:
Dầu nhớt Hoàng LongDầu nhớt Hoàng Long
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Sản phẩm
    • NHOT Mobil
    • Dầu nhớt Shell
    • Dầu nhớt Castrol BP
    • TOTAL
    • Dầu Nhớt FUCHS
    • Thương hiệu khác
  • Hồ sơ năng lực
  • Khách hàng
  • Liên hệ
  • 0989 39 09 79
  • 0

    Giỏ hàng

    Chưa có sản phẩm trong giỏ hàng.

Trang chủ / Mỡ Đa Dụng-Chịu Nhiệt

Shell Gadus S2 V100

Liên hệ báo giá

Danh mục: Mỡ Đa Dụng-Chịu Nhiệt Thẻ: Shell Gadus S2 V100, Shell Gadus S2 V100 0 1 2 3
  • Mô tả

Shell Gadus S2 V100 1, 2 và 3 là loại mỡ đa dụng trên cơ sở chất làm đặc gốc xà phòng lithium hydroxystearate được tăng cường chất chống oxi hóa, chống mài mòn, chống gỉ sét.

Mô tả sản phẩm

Ứng dụng

Các ổ đỡ lăn hoặc ổ trượt bôi trơn bằng mỡ

Ổ đỡ môtơ điện

Các ổ đỡ bôi trơn một lần

Ổ đỡ máy bơm nước

Shell Gadus S2 V100 có thể được sử dụng trong nhiều điều kiện làm việc khác nhau. Chúng đem lại nhiều ưu điểm so với các loại mỡ gốc thông thường ở nhiệt độ cao hoặc trong khu vực tiếp xúc nhiều với nước.

 

Shell Gadus S2 V100 1

Loại mỡ mềm phù hợp trong điều kiện tải trọng trung bình được thấy trong các thiết bị được bôi trơn thông qua một hệ thống trung tâm và trong một số hộp số tải trọng thấp làm việc ở môi trường nhiệt độ trung bình. Chất lượng tuyệt vời cho các ứng dụng ở nhiệt độ thấp.

Shell Gadus S2 V100 2

Loại mỡ có độ cứng trung bình được  sử dụng chủ yếu trong các ứng dụng bôi trơn công nghiệp. Sản phẩm lý tưởng cho các hệ thống bôi trơn tập trung hoạt động ở nhiệt độ trung bình.

Shell Gadus S2 V100 3

Loại mỡ công nghiệp cứng, đặc biệt phù hợp để bôi trơn các ổ đỡ của môtơ điện

Mô tả sản phẩm

Ứng dụng

Các ổ đỡ lăn hoặc ổ trượt bôi trơn bằng mỡ

Ổ đỡ môtơ điện

Các ổ đỡ bôi trơn một lần

Ổ đỡ máy bơm nước

Shell Gadus S2 V100 có thể được sử dụng trong nhiều điều kiện làm việc khác nhau. Chúng đem lại nhiều ưu điểm so với các loại mỡ gốc thông thường ở nhiệt độ cao hoặc trong khu vực tiếp xúc nhiều với nước.

 

Shell Gadus S2 V100 1

Loại mỡ mềm phù hợp trong điều kiện tải trọng trung bình được thấy trong các thiết bị được bôi trơn thông qua một hệ thống trung tâm và trong một số hộp số tải trọng thấp làm việc ở môi trường nhiệt độ trung bình. Chất lượng tuyệt vời cho các ứng dụng ở nhiệt độ thấp.

Shell Gadus S2 V100 2

Loại mỡ có độ cứng trung bình được  sử dụng chủ yếu trong các ứng dụng bôi trơn công nghiệp. Sản phẩm lý tưởng cho các hệ thống bôi trơn tập trung hoạt động ở nhiệt độ trung bình.

Shell Gadus S2 V100 3

Loại mỡ công nghiệp cứng, đặc biệt phù hợp để bôi trơn các ổ đỡ của môtơ điện.

Đặc điểm tính chất

  Chất lượng tin cậy cho ứng dụng ở nhiệt độ cao

     Hiệu quả bôi trơn rất tốt cho các ứng dụng nhiệt độ cao tới  +130°C, giúp kéo dài  tuổi  thọ vòng bi.

  Độ ổn định cơ học và chống chịu oxi hóa tốt

Chống lại sự hình thành cặn bám hình thành do sự oxi hóa ở nhiệt độ cao. Shell Gadus S2 V100  cực kỳ ổn định trong điều kiện rung động và do đó đảm bảo KHÔNG RỎ RỈ ngay cả trong các ổ đỡ liên tục chịu chịu tải trọng động.

Chống ăn mòn tốt

Bảo vệ hiệu quả trong môi trường khắc nghiệt.

Chất lượng đảm bảo ngay cả sau một thời gian bảo quản lâu dài.

Không thay đổi độ cứng sau một quá trình  bảo quản kéo dài.

 

Khoảng thời gian tra mỡ lại

Đối với các ổ đỡ làm việc ở gần sát nhiệt độ tối đa được khuyến cáo, khoảng thời gian tra mỡ nên được xem xét lại.

 

Sức khỏe và An toàn

Shell Gadus S2 V100 không chứa các thành phần độc hại phải thông báo trên nhãn hiệu sản phẩm. Shell Gadus S2 V100 không gây bất cứ nguy hại nào về sức khỏe và an toàn khi sử dụng đúng theo khuyến cáo và các tiêu chuẩn về an toàn vệ sinh công nghiệp được duy trì.

Để có thêm hướng dẫn về An toàn và Sức khỏe xin tham khảo Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.

Tính chất vật lý điển hình

 

Độ đặc theo NLGI

Shell Gadus S2 V100

1

2

3

Chất làm đặc

Lithium

hydroxystearate

Lithium

hydroxystearate

Lithium

hydroxystearate

Dầu gốc     (type)

Khoáng

Khoáng

Khoáng

Độ nhớt động học

@      40°C       cSt

100°C       cSt

(IP 71/ASTM-D445)

100

11

100

11

100

11

Độ xuyên kim

Worked @ 25°C        0.1mm

(IP 50/ASTM-D217)

310-340

265-295

220-250

Điểm nhỏ giọt     °C

(IP 132/ASTM-D566-76)

180

180

180

Sản phẩm tương tự

SHELL GADUS S5 V460 D2
Add to Cart

Mỡ Đa Dụng-Chịu Nhiệt

SHELL GADUS S5 V460 D2

Liên hệ báo giá
SHELL GADUS S2 U 1000
Add to Cart

Mỡ Đa Dụng-Chịu Nhiệt

SHELL GADUS S2 U 1000

Liên hệ báo giá
TECTYL COMBI EP NO 1
Add to Cart

Mỡ Đa Dụng-Chịu Nhiệt

TECTYL COMBI EP NO 1

Liên hệ báo giá
MOBILUX EP
Add to Cart

Mỡ Đa Dụng-Chịu Nhiệt

MOBILUX EP

Liên hệ báo giá
Total Multis MS 2
Add to Cart

Mỡ Đa Dụng-Chịu Nhiệt

Total Multis MS 2

Liên hệ báo giá
MỠ GADUS U 1000 D2
Add to Cart

Mỡ Đa Dụng-Chịu Nhiệt

MỠ GADUS U 1000 D2

Liên hệ báo giá
SHELL GADUS S2 U 460L
Add to Cart

Mỡ Đa Dụng-Chịu Nhiệt

SHELL GADUS S2 U 460L

Liên hệ báo giá
SHELL RETINAX GREASES HDX2
Add to Cart

Mỡ Đa Dụng-Chịu Nhiệt

SHELL RETINAX GREASES HDX2

Liên hệ báo giá
Copyright 2025 © IDeen.vn
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Sản phẩm
    • NHOT Mobil
    • Dầu nhớt Shell
    • Dầu nhớt Castrol BP
    • TOTAL
    • Dầu Nhớt FUCHS
    • Thương hiệu khác
  • Hồ sơ năng lực
  • Khách hàng
  • Liên hệ
  • Đăng nhập
  • Newsletter
Phone

Đăng nhập

Quên mật khẩu?