Mỡ bôi trơn Mobilith SHC 007 là các sản phẩm hiệu suất vượt trội được điều chế cho nhiều ứng dụng rộng rãi khác nhau ở nhiệt độ khắc nghiệt. Các loại mỡ này được kết hợp các tính năng độc đáo của các loại dầu gốc tổng hợp
Mobilith SHC 007 là mỡ cấp NLGI 00 / ISO VG 460 với chất lỏng gốc tổng hợp; nó có phạm vi nhiệt độ hoạt động được khuyến nghị từ -50º C đến 150 º C với các khoảng thời gian tái bôi trơn thích hợp. Mục đích sử dụng chính của nó là trong các hộp số công nghiệp chứa đầy dầu mỡ chịu nhiệt độ cao, nơi mỡ bôi trơn bán lỏng thông thường sẽ không mang lại tuổi thọ chất bôi trơn chấp nhận được và trong trục bánh xe rơ moóc xe tải hạng nặng không dẫn động
TÍNH NĂNG & LỢI ÍCH
Dầu và mỡ mang thương hiệu Mobilith SHC được công nhận và được đánh giá cao trên khắp thế giới nhờ vào những cải tiến và hiệu suất vượt trôi của chúng. Dòng Mobilith SHC làm biểu tượng cho sự cam kết luôn sử dụng các công nghệ tiên tiến để mang lại những sản phẩm vượt trội. Một yếu tố quan trọng trong sự phát triển của dòng Mobilith SHC đó là sự kết hợp chặt chẽ giữa các nhà nghiên cứu của chúng tôi và các chuyên gia ứng dụng với những nhà sản xuất thiết bị hàng đầu để đảm bảo rằng sản phẩm của chúng tôi sẽ mang lại hiệu suất đặc biệt theo kịp sự phát triển liên tục của các thiết kế thiết bị công nghiệp.
Việc hợp tác với các nhà chế tạo thiết bị giúp chúng tôi xác nhận được các kết quả từ các thử nghiệm ở chính phòng nghiên cứu của chúng tôi cho thấy được hiệu suất vượt trội của dòng Mobilith SHC. Những lợi ích này bao gồm tuổi thọ của mỡ dài hơn, tăng cường bảo vệ ổ đỡ và tuổi thọ của ổ đỡ, khoảng nhiệt độ ứng dụng rộng, và cải thiện khả năng hiệu suất máy móc và tiết kiệm năng lượng.
Để chống lại sự tiếp xúc nhiệt độ cao của dầu, các nhà khoa học pha chế sản phẩm của chúng tôi đã chọn các loại dầu tổng hợp phù hợp cho dòng Mobilith SHC do tính kháng oxy hóa và kháng nhiệt vượt trội của chúng. Các nhà khoa học của chúng tôi đã phát triển một công nghệ chất làm đặc bằng phức lithium đỉnh cao và đã sử dụng các chất phụ gia để tăng cường hiệu suất của mỗi cấp độ trong nhóm sản phẩm dòng Mobilith SHC. Dòng mỡ Mobilith SHC mang lại những đặc tính sau đây:
Tính năng | Ưu điểm và Lợi ích tiềm năng |
---|---|
Hiệu suất vượt trội ở nhiệt độ thấp và ở nhiệt độ cao | Các khoảng nhiệt độ ứng dụng rộng, với khả năng bảo vệ tuyệt vời ở nhiệt độ cao và momen thấp, dễ dàng khởi động ở nhiệt độ thấp. |
Bảo vệ tuyệt vời khỏi mài mòn, rỉ sét và ăn mòn | Giảm thời gian dừng máy và chi phí bảo dưỡng nhờ giảm mài mòn, gỉ và ăn mòn. |
Tính bền nhiệt và kháng oxy hóa tuyệt vời | Kéo dài thời gian sử dụng với khoảng thời gian giữa các kỳ tái bơm mỡ dài hơn và cải thiện tuổi thọ ổ đỡ. |
Hệ số kéo thấp | Cho khả năng cải thiện tuổi thọ máy móc và giảm tiêu thụ năng lượng. |
Bao gồm cả cấp độ nhớt cao và thấp | Là sự lựa chọn phù hợp cho các ổ đỡ chịu tải năng, thấp tốc và hiệu suất tốt ở nhiệt độ thấp. |
Tính cân bằng cấu trúc vượt trội khi bị nhiễm nước | Duy trì hiệu suất mỡ tuyệt vời ở những môi trường chứa nước. |
Tính bay hơi thấp | Giúp chống lại việc tăng độ nhớt ở nhiệt độ cao để kéo dài tối đa khoảng thời gian giữa các lần tái bôi trơn và kéo dài tuổi thọ ổ đỡ. |
Ứng Dụng:
Mobilith SHC 007 là một loại mỡ có cấp NLGI 00 và cấp nhớt ISO VG 460 vời dầu gốc tổng hợp; nó có nhiệt độ vận hành khuyến cáo từ -30°C* đến 150 °C với chu kỳ tái bôi trơn thích hợp. Được sử dụng chủ yếu trong các trường hợp bánh răng công nghiệp chịu nhiệt độ cao, nơi mà các loại dầu bán lỏng thông thường không thể đáp ứng được tuổi thọ chất bôi trơn và trong những moay-ơ bánh xe tải nặng.
Mobilith SHC Series | 100 | 220 | 221 | 460 | 1000 Special | 1500 | 007 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Cấp NLGI | 2 | 2 | 1 | 1.5 | 2 | 1.5 | 00 |
Chất làm đặc | Lithium phức hợp | Lithium phức hợp | Lithium phức hợp | Lithium phức hợp | Lithium phức hợp | Lithium phức hợp | Lithium phức hợp |
Màu sắc, Trực quan | Đỏ | Đỏ | Nâu vàng nhạt | Đỏ | Xám đen | Đỏ | Đỏ |
Độ xuyên kim ở 25ºC, ASTM D 217 | 280 | 280 | 325 | 305 | 280 | 305 | 415 |
Điểm nhỏ giọt, ºC, ASTM D 2265 | 265 | 265 | 265 | 265 | 265 | 265 | – |
Độ nhớt dầu gốc, ASTM D 445, cSt @ 40ºC | 100 | 220 | 220 | 460 | 1000 | 1500 | 460 |
Hàn dính 4 bi, ASTM D 2596, Tải, Kg | 250 | 250 | 250 | 250 | 620 | 250 | 250 |
Rửa trôi nước, ASTM D 1264, 79ºC, % kl. bị mất đi | 6 | 3 | 4 | 3 | 2.6 | 2.5 | – |
Bảo vệ chống rỉ, ASTM D 6138, Nước cất | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | – |
Bảo vệ ăn mòn, ASTM D 1743, Xếp loại | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | – |
Mòn 4 bi, ASTM D 2266, Vết mòn, mm | 0.50 | 0.50 | 0.50 | 0.50 | 0.50 | 0.50 | 0.50 |
Momen xoắn ở nhiệt độ thấp ASTM D 1478, momen @ khởi động/1 giờ bằng gcm và nhiệt độ thử | 9520/2199 @ -50ºC | 4361/836 @ -40ºC | —- | 9060/2944 @-40ºC | —- | 1874/‹1000 @ -20ºC | —- |
Tính lưu động U.S, AM-S 1390, -18ºC, gms/phút | 20.0 | 11.0 | —- | 5.0 | —- | 3.0 | —- |